Chọn Màu Sơn Nhà Theo Tuổi
Shop
chúng tôi xin gửi tới quý vị khách hàng, thành viên xem thêm thông tin tham khảo
tí đỉnh tin tức về tìm màu sơn nhà theo tuổi, chúc mọi người chọn đc mầu sắc như
ý nhé.
Xem thêm: Mẫu Trần Thạch Cao Phòng Khách Hiện Đại Đẹp Nhất 2017 Tại Thanh Hóa
Xem thêm: Mẫu Trần Thạch Cao Phòng Khách Hiện Đại Đẹp Nhất 2017 Tại Thanh Hóa
1899,
1959 Tuổi Kỷ Hợi Bình Ðịa Mộc (cây bên trên đất
bằng)
1900,
1960 Tuổi Canh Tý Bích Thượng Thổ ( đất trên
vách)
1901,
1961 Tuổi Tân Sửu Bích Thượng Thổ ( đất bên trên
vách)
1902,1962
tuổi Nhâm Dần - KIM BẠCH KIM ( vàng trắng )
1903,
1963 Tuổi Quí Mẹo Kim Bạch Kim (vàng trắng)
1904,
1964 Tuổi Giáp Thìn Phúc Ðăng Hoả ( lửa đèn bé )
1905,
1965 Tuổi Ất Tỵ Phúc Ðăng Hoả ( lửa đèn dong dỏng
)
1906,
1966 Tuổi Bính Ngọ ngoài trái đất Thuỷ (nước sông ngoài trái đất
)
1907,
1967) Tuổi Ðinh Mùi ngoài trái đất Thuỷ (nước sông ngoài trái đất
)
1908,
1968 Tuổi Mậu Thân Ðại Trạch Thổ (đất sàn nhà )
1909,
1969 Tuổi Kỷ Dậu Ðại Trạch Thổ (đất nền nhà )
1910,
1970 Tuổi Canh Tuất thoa Xuyến Kim (xuyến bằng
vàng)
1911,
1971 Tuổi Tân Hợi xoa Xuyến Kim (xuyến bằng
vàng)
1912,
1972 Tuổi Nhâm Tý Tang Ðố Mộc (cây dâu)
1913,
1973 Tuổi Quí Sửu Tang Ðố Mộc (cây dâu)
1914,
1974 Tuổi Giáp Dần Ðại Khê Thuỷ ( nước khe to )
1915,
1975 Tuổi Ất Mẹo Ðại Khê Thuỷ ( nước khe to )
1916,
1976 Tuổi Bính Thìn Sa Trung Thổ (đất trong cát)
1917,
1977 Tuổi Ðinh Tỵ Sa Trung Thổ (đất trong cát)
1918,
1978 Tuổi Mậu Ngọ Thiên Thượng Hoả (lửa trên
trời)
1919,
1979 Tuổi Kỷ Mùi Thiên Thượng Hoả (lửa bên trên
trời)
1920,
1980 Tuổi Canh Thân Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá)
1921,
1981 Tuổi Tân Dậu Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá)
1922,
1982 Tuổi Nhâm Tuất Ðại Hải Thuỷ (nước biển lớn )
1923,
1983 Tuổi Quí Hợi Ðại Hải Thuỷ (nước biển lớn )
1924,
1984 Tuổi Giáp Tý Hải Trung Kim (vàng dưới biển)
1925,
1985 Tuổi Ất Sửu Hải Trung Kim (vàng bên dưới
biển)
1926,
1986 Tuổi Bính Dần Lư Trung Hoả (lửa trong lư)
1927,
1987 Tuổi Ðinh Mẹo Lư Trung Hoả (lửa trong lư)
1928,
1988 Tuổi Mậu Thìn Ðại Lâm Mộc (cây lớn trong
rừng)
1929,
1989 Tuổi Kỷ Tỵ Ðại Lâm Mộc (cây lớn trong
rừng)
1930,
1990 Tuổi Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ (đất đường đi)
1931,
1991 Tuổi Tân Mùi Lộ Bàng Thổ (đất đường đi)
1932,
1992 Tuổi Nhâm Thân Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng)
1933,
1993 Tuổi Quí Dậu Kiếm Phong Kim (kiếm bằng
vàng)
1934,
1994 Tuổi Giáp Tuất Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi)
1935,
1995 Tuổi Ất Hợi Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi)
1936,
1996 Tuổi Bính Tý giáng trần Thuỷ (nước mù
sương)
1937,
1997 Tuổi Ðinh Sửu giáng hạ Thuỷ (nước mù sương)
1938,
1998 Tuổi Mậu Dần Thành Ðầu Thổ (đất trên thành)
1939,
1999 Tuổi Kỷ Mẹo Thành Ðầu Thổ (đất trên thành)
1940,
2000 Tuổi Canh Thìn Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng
vàng)
1941,
2001 Tuổi Tân Tỵ Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng
vàng)
1942,
2002 Tuổi Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc (cây dương liễu)
1943,
2003 Tuổi Quí Mùi Dương Liễu Mộc (cây dương
liễu)
1944,
2004 Tuổi Giáp Thân Tuyền
Trung Thuỷ (nước trong giếng)
1945,
2005 Tuổi Ất Dậu Tuyền Trung Thuỷ (nước trong
giếng)
1946,
2006 Tuổi Bính Tuất Ốc Thượng Thổ ( đất ổ vò vỏ)
1947,
2007 Tuổi Ðinh Hợi Ốc Thượng Thổ ( đất ổ vò vỏ)
1948,
2008 Tuổi Mậu Tý Thích Lịch Hoả ( lửa sấm sét)
1949,
2009 Tuổi Kỷ Sửu Thích Lịch Hoả ( lửa sấm sét)
1950,
2010 Tuổi Canh Dần Tòng Bá Mộc (cây Tòng & cây
Bá)
1951,
2011 Tuổi Ất Mẹo Tòng Bá Mộc (cây Tòng và cây
Bá)
1952,
2012 Tuổi Nhâm Thìn Trường Lưu Thuỷ (nước chảy dài)
1953,
2013 Tuổi Quí Tỵ Trường Lưu Thuỷ (nước chảy
dài)
1954,
2014 Tuổi Giáp Ngọ Sa Trung Kim (vàng trong cát)
1955,
2015 Tuổi Ất Mùi Sa Trung Kim (vàng trong cát)
1956,
năm nhâm thìn Tuổi Bính Thân Sơn Hạ Hoả (lửa bên dưới
núi)
1957,
2017 Tuổi Ðinh Dậu Sơn Hạ Hoả (lửa bên dưới núi)
1958,
2018 Tuổi Mậu Tuất Bình địa Mộc (cây trên đất
bằng)
B - Xem
mầu sắc hợp và xung khắc theo Ngũ hành vật dụng : Thổ dưởng Kim hợp ,Kim dưởng
Thủy hợp ,Thủy sinh Mộc hợp ,Mộc sinh Hỏa hợp ,Hỏa sinh Thổ hợp
.
Khắc nè
: Hỏa khắc Kim ,đốt cháy vàng bị tan chảy ,Thủy khắc thổ ,đất hút hết nước ,Thổ
khắc mộc ,cây ăn hết đất ,Mộc khắc Kim ,( búa chẻ cây ra làm cho đôi
)
ghi chú : mũi tên theo vòng tròn là tương sinh (hợp), theo hình ngôi sao là sự trái ngược (khắc).
Xem thêm: Chuyển Nhà Trọn Gói Cửa Lò
ghi chú : mũi tên theo vòng tròn là tương sinh (hợp), theo hình ngôi sao là sự trái ngược (khắc).
Xem thêm: Chuyển Nhà Trọn Gói Cửa Lò
ví dụ : chúng ta
sinh năm 1980==> mạng Thạch Lựu Mộc, nghĩa là cây cối , mạng tương sinh ra tổ
ấm là mạngThủy (nước),
tương khắc có bạn là Kim (kim
lọai).
Vậy mầu sắc hợp có người
gồm mầu sắc Xanh lục nhạt lá cây (màu sắc của mình ), màu sắc của thủy gồm ko
màu sắc , mầu sắc đen, Xanh lục nhạt dương.
mầu sắc khắc có tổ ấm là mầu sắc bạc, màu nhấp nhánh .
mầu sắc khắc có tổ ấm là mầu sắc bạc, màu nhấp nhánh .
Mạng tuổi | THỦY | KIM | THỔ | HỎA | MỘC |
mầu sắc | Đen (xanh lam nhạt) | Trắng (Trắng sữa) | Vàng (Vàng marông) | Hồng (Hồng nhạt) | Xanh (Xanh lục nhạt) |
mầu sắc sinh vượng | Trắng | Vàng | Hồng | Xanh | Đen |
không nên làm | Vàng | Hồng | Xanh | Đen | Trắng |
No Comment to " Chọn Màu Sơn Nhà Theo Tuổi "